🔍
Search:
NGHIỄM NHIÊN
🌟
NGHIỄM NHIÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
사람의 외모나 말, 행동 등이 침착하고 점잖다.
1
NGHIÊM NGHỊ, ĐỨNG ĐẮN:
Ngoại hình hay lời nói, hành động... của con người điềm đạm và lịch thiệp.
-
2
누구도 부인할 수 없을 정도로 명백하다.
2
NGHIỄM NHIÊN, RÕ RÀNG:
Minh bạch đến mức không ai có thể phủ nhận được.
-
Phó từ
-
1
사람의 외모나 말, 행동 등이 침착하고 점잖게.
1
MỘT CÁCH NGHIÊM NGHỊ, MỘT CÁCH ĐỨNG ĐẮN:
Ngoại hình hay lời nói, hành động... của con người một cách điềm đạm và nghiêm túc.
-
2
누구도 부인할 수 없을 정도로 명백하게.
2
MỘT CÁCH NGHIỄM NHIÊN, MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách minh bạch đến mức không ai có thể phủ nhận được.
🌟
NGHIỄM NHIÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ bổ trợ
-
1.
앞의 말이 나타내는 내용을 하고자 하는 의도나 욕구가 있음을 나타내는 말.
1.
MUỐN:
Từ thể hiện việc có ý định hay mong muốn thực hiện nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
2.
앞의 말이 나타내는 내용과 같은 느낌이 들거나 앞의 내용과 같이 생각됨을 나타내는 말.
2.
HÌNH NHƯ, DƯỜNG NHƯ:
Từ thể hiện việc có cảm giác giống như nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện hoặc được nghĩ giống với nội dung phía trước.
-
3.
앞의 말이 나타내는 내용대로 될까 봐 걱정하는 마음이 있음을 나타내는 말.
3.
SỢ LÀ, LO RẰNG:
Từ thể hiện việc có tâm trạng lo lắng vì e rằng sẽ trở thành như nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
4.
앞의 말이 나타내는 내용이 이루어지기를 바라거나 앞의 행동을 할 생각이 있음을 나타내는 말.
4.
MUỐN, GIÁ MÀ:
Từ thể hiện mong muốn nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện được thực hiện hoặc có suy nghĩ sẽ thực hiện hành động phía trước.
-
5.
앞의 말이 나타내는 행동을 할 생각이 막연하게 있음을 나타내는 말.
5.
MUỐN:
Từ thể hiện nghiễm nhiên có suy nghĩ sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.